Tiếng ViệtEnglish

KCN Biên Hòa 2

KCN Biên Hòa 2 là một trong những khu công nghiệp hình thành sớm nhất trong thời kỳ mở cửa thu hút đầu tư của tỉnh Đồng Nai. Có vị trí địa lý chiến lược, cận kề cửa ngõ đầu mối giao thông khu vực tứ giác kinh tế (Đồng Nai – Bình Dương – Vũng Tàu – TP.HCM) và đáp ứng đầy đủ về các dịch vụ tiện ích ngay trong KCN.

Vị trí dự án:
Phường An Bình, Phường Long Bình Tân, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
Loại hình dự án:
Khu công nghiệp
Tổng diện tích quy hoạch:
400 (ha)
Tỷ lệ lấp đầy:
100%

TỔNG QUAN DỰ ÁN

 
KCN Biên Hòa 2 là một trong những khu công nghiệp hình thành sớm nhất trong thời kỳ mở cửa thu hút đầu tư của tỉnh Đồng Nai. Có vị trí địa lý chiến lược, cận kề cửa ngõ đầu mối giao thông khu vực tứ giác kinh tế (Đồng Nai – Bình Dương – Vũng Tàu – TP.HCM) và đáp ứng đầy đủ về các dịch vụ tiện ích ngay trong KCN.
Khu công nghiệp được đầu tư trang bị hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh và đồng bộ, có nhà máy xử lý nước thải công suất 8.000 m3/ngày đêm với công nghệ xử lý tiên tiến từ Châu Âu, KCN này là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà đầu tư.

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

  • Địa điểm: Phường An Bình, phường Long Bình Tân, TP. Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai
  • Tổng diện tích quy hoạch 400 ha
  • Diện tích còn lại có thể cho thuê lại: 0 ha
  • Tỷ lệ lấp đầy: 100%

Đường bộ:

  • Nằm trên trục Quốc lộ 1A
  • Khoảng cách đến cao tốc Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây: 31 km
  • Khoảng cách đến Tp. Hồ Chí Minh: 25 km

Đường thủy:

  • Khoảng cách đến cảng Đồng Nai: 02 km
  • Khoảng cách đến cảng Cát Lái : 26 km
  • Khoảng cách đến cảng Cái Mép : 53 km
  • Khoảng cách đến cảng Phú Mỹ : 49 km

Đường hàng không:

  • Khoảng cách đến sân bay Tân Sơn Nhất: 35 km
  • Khoảng cách đến sân bay Long Thành : 25 km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống cấp nước:

  • Nguồn cấp từ Công ty Cấp nước Đồng Nai, công suất 25.000 m3/ngày.
  • Đơn giá nước hiện hành: chi tiết tại www.dowaco.vn.

Hệ thống cấp điện:

  • Nguồn cấp từ nguồn điện lưới quốc gia.
  • Giá bán điện hiện hành: chi tiết theo QĐ số 4495/QĐ-BCT ngày 30/11/2017 quy định về giá bán điện của Bộ Công thương.

Hệ thống thông tin liên lạc:

  • Hoàn chỉnh hệ thống hành lang kỹ thuật cho các dịch vụ viễn thông ADSL, FAX …

Hệ thống xử lý nước thải:

  • Tổng công suất: 8.000 m3/ ngày, công nghệ xử lý sinh học kết hợp hóa lý.
  • Nước thải sau xử lý theo tiêu chuẩn QCVN 40:2011/BTNMT, cột A.
  • Phí xử lý nước thải (chưa có thuế VAT): 7.282 đồng/m3 (» USD 0,32/m3).

CÔNG BỐ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

CÔNG BỐ KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG